Gói cước Net 4 Plus Viettel – Tốc độ 140 Mbps -Giá chỉ 260.000 đồng
HOTLINE ĐĂNG KÝ: 0964.783.777
TỔNG ĐÀI BÁO SỰ CỐ: 18008119
Ưu điểm của dịch vụ FTTH do Viettel cung cấp:
– Trang bị thiết bị trong suốt thời gian sử dụng.
– Miễn phí lắp đặt và tặng thêm đến 3 tháng cước khi Khách hàng đóng trước cước.
– Lắp đặt nhanh, hỗ trợ Khách hàng 24/7.
– Tốc độ Download/Upload bằng nhau có thể lên đến hàng trăm Mbps.
– Đăng ký dễ dàng, tiện lợi qua tổng đài hoặc tại hệ thống cửa hàng Viettel trên toàn quốc.
Gói cước Net 4 có tốc độ 140 Mbps là gói cước Internet Cáp Quang WIFI của Viettel, Giá 165.000 đồng/tháng. Đóng 6 tháng sử dụng 7 tháng, Đóng 12 tháng sử dụng 15 tháng.
Dịch vụ Internet Viettel đã và đang được hàng triệu khách hàng trên cả nước tin tưởng và ủng hộ. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng, Viettel Telecom đã tung ra hàng loạt các gói cước với tốc độ đường truyền và giá thành dịch vụ khác nhau. Và gói SUPPER NET 5 là một trong những gói cước của Viettel có nhiều khuyến mãi dành cho khách hàng.
==>> Ưu đãi giành cho khách hàng khi lắp đặt internet wifi cáp quang của VIETTEL sẽ được trang bị modem wifi miễn phí, miễn phí lắp đặt, tặng thêm cước sử dụng khi khách đóng cước 6 tháng trở lên sẽ được cộng thêm tháng cước như sau:
+ Đóng cước trước 06 tháng tặng 1 tháng cước ( sử dụng 07 tháng)
+ Đóng cước trước 12 tháng tặng 2 – 3 tháng cước ( sử dụng 14 -15 tháng)
+ Đóng cước trước 18 tháng tặng 3 -4 tháng cước ( sử dụng 21 -22 tháng)
ĐỐI TƯỢNG NÊN SỬ DỤNG GÓI NET 4 PLUS VIETTEL
- Gói Net1Plus, Net2Plus phù hợp với hộ gia đình sử dụng gói Internet căn bản.
- Gói SUPERNET1 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 1-2 phòng ngủ.
- Gói SUPERNET2 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 2 phòng ngủ trở lên/nhà tầng/biệt thự.
- Gói SUPERNET4, SUPPERNET5 phù hợp với Hộ gia đình khá giả, nhu cầu Internet tốc độ cao, wifi phủ toàn bộ căn hộ/nhà tầng/biệt thự; tích hợp dịch vụ truyền hình.
BẢNG GIÁ GÓI CƯỚC NET 4 PLUS VIETTEL
Phương án lắp đặt:
Trả trước 6 tháng: Miễn Phí Lắp Đặt+ Tặng thêm 1 tháng
Trả trước 12 tháng: Miễn Phí Lắp Đặt + Tăng + 2 tháng cước
Lưu ý:
– Chi phí dây LAN nội bộ kỹ thuật qua lắp đặt sẽ thu riêng 6.000vnđ / mét.
– Giá trên chưa bao gồm cước tivi trong gói.
– Giá trên đã bao gồm VAT.
QUY TRÌNH TRIỂN KHAI LẮP ĐẶT
1. Tiếp nhận yêu cầu: Gọi điện hoặc nhắn tin địa chỉ (số nhà, tên đường, tổ, ấp, thôn, xóm, Xã, Huyện, Tỉnh).
2. Khảo sát hạ tầng, tư vấn và Báo giá.
3. Ký hợp đồng.
4. Lắp đặt và bàn giao thiết bị, nghiệm thu dịch vụ, thời gian lắp đặt từ 24 – 48h, tùy thuộc vào khu vực.
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
+ Đối với khách hàng cá nhân: Bản chụp ảnh CMND hoặc Căn Cước Công Dân
+ Đối với khách hàng công ty: Bản chụp ảnh GPKD và CMND / Căn Cước Công Dân của người đại diện pháp luật.
HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ: 0964 783 777
Ngoài ra Viettel cũng có chương trình khuyến mãi đối với các gói cước khác áp dụng tại Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh và 61 tỉnh tại Việt Nam. cụ thể như sau:
1. KHU VỰC HÀ NỘI + TP HỒ CHÍ MINH
1.1 GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL ĐƠN LẺ ÁP DỤNG TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ CƯỚC (vnđ) |
Net2Plus | 80Mbps | 220.000 |
Suppernet1 | 100Mbps | 265.000 |
Suppernet2 | 120Mbps | 280.000 |
Suppernet4 | 200Mbps | 390.000 |
Suppernet5 | 250Mbps | 525.000 |
1.2 GÓI CƯỚC INTERNET ĐƠN LẺ ÁP DỤNG TẠI KHU VỰC NGOẠI THÀNH
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ CƯỚC (vnđ) |
Net1Plus | 60Mbps | 180.000 |
Net2Plus | 80Mbps | 200.000 |
Suppernet1 | 100Mbps | 245.000 |
Suppernet2 | 120Mbps | 260.000 |
Suppernet4 | 200Mbps | 370.000 |
Suppernet5 | 250Mbps | 480.000 |
1.3 GÓI CƯỚC COMBO INTERNET + TRUYỀN HÌNH VIETTEL ÁP DỤNG TẠI NỘI THÀNH
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | ĐẦU THU BOX | APP SMARTTIVI |
Net1 Plus | 60Mbps | Không áp dụng | Không áp dụng |
Net2 Plus | 80Mbps | 274.000 | 242.000 |
Suppernet1 | 100Mbps | 319.000 | 287.000 |
Suppernet2 | 120Mbps | 334.000 | 302.000 |
Suppernet4 | 200Mbps | 419.000 | 412.000 |
Suppernet5 | 250Mbps | Nếu KH có nhu cầu lắp thêm truyền hình sẽ áp dụng theo giá cước DV Truyền hình khi lắp trên FTTH có sẵn. |
1.3 GÓI CƯỚC COMBO INTERNET + TRUYỀN HÌNH VIETTEL ÁP DỤNG TẠI NGOẠI THÀNH
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | ĐẦU THU BOX | APP SMARTTIVI |
Net1 Plus | 60Mbps | 239.000 | 207.000 |
Net2 Plus | 80Mbps | 254.000 | 222.000 |
Suppernet1 | 100Mbps | 299.000 | 267.000 |
Suppernet2 | 120Mbps | 314.000 | 282.000 |
Suppernet4 | 200Mbps | 404.000 | 392.000 |
Suppernet5 | 250Mbps | Nếu KH có nhu cầu lắp thêm truyền hình sẽ áp dụng theo giá cước DV Truyền hình khi lắp trên FTTH có sẵn. |
2. GÓI CƯỚC ÁP DỤNG TẠI 61 TỈNH
2.1 GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG ĐƠN LẺ
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ CƯỚC (vnđ) |
Net1Plus | 60Mbps | 165.000 |
Net2Plus | 80Mbps | 180.000 |
Suppernet1 | 100Mbps | 225.000 |
Suppernet2 | 120Mbps | 245.000 |
Suppernet4 | 200Mbps | 350.000 |
Suppernet5 | 250Mbps | 430.000 |
2.2 GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG + TRUYỀN HÌNH VIETTEL
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | COMBO Internet + App Tivi Smart |
Combo Internet + Đầu thu Box Tivi |
NET1PLUS | 30Mbps | 187.000 | 229.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 202.000 | 244.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) |
247.000 | 289.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) |
267.000 | 309.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) |
372.000 | 394.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) |
Nếu KH có nhu cầu lắp thêm truyền hình sẽ áp dụng theo giá cước DV Truyền hình khi lắp trên FTTH có sẵn. |
3. GÓI CƯỚC CÁP QUANG VIETTEL TỐC ĐỘ CAO
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC | TỐC ĐỘ QUỐC TẾ | GIÁ CƯỚC |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 |
F90 Basic | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 |
F90 Plus | 90 Mbps | 3 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 |
F200 Basic | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 |
F200 Plus | 200 Mbps | 6 Mbps | 4.400.000 |
F300N | 300 Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 |
F300 Basic | 300 Mbps | 11 Mbps | 7.700.000 |
F300 Plus | 300 Mbps | 15 Mbps | 9.900.000 |
F500 Basic | 500 Mbps | 20 Mbps | 13.200.000 |
F500 Plus | 500 Mbps | 25 Mbps | 17.600.000 |
Liên hệ: 0964 783 777 |
Ghi chú: Giá trên đã bao gồm VAT.
Gói F90N: IP động.
Gói F90BASIC, F90PLUS, F200N, F200ASIC, F200PLUS: Có 01 IP Wan.
Gói F300N, F300BASIC: Có 01 IP Wan + Block 4 IP LAN.
Gói F300PLUS, F500BASIC, F500PLUS: cÓ 01 IP WAn + Block 8 IP LAN.
Khuyến mãi:
- Đóng hàng tháng: Miễn phí hòa mạng.
- Đóng cước trước 06 tháng: Sử dụng 07 tháng.
- Đóng cước trước 12 tháng: Sử dụng 15 tháng.